Chúng tôi sẽ cộng hợp các thông tin về nhóm kỳ thi A16 cùng các trường đang mở cửa đón tân sinh viên trong bài báo dưới đây để ứng viên và người giám hộ có thể theo dõi và giải đáp những câu hỏi liên quan.
1. Khối A16 gồm tổ hợp môn thi nào?
Dựa trên đó, khối A16 được tạo thành từ 3 môn thi chính như sau:
Khối thi này mang đến cơ hội cho các thí sinh giỏi cả môn Toán và Ngữ Văn để đạt được thành tích tốt trong kỳ thi. Tuy nhiên, bạn cũng cần sắp xếp thời gian ôn tập môn Khoa học tự nhiên một cách hợp lý. Đây là một kỳ thi đa ngành, cho phép bạn lựa chọn ngành học phù hợp với năng lực, niềm đam mê và sở thích của bản thân khi đăng ký.
Những môn thi trong khối A16.
ĐỌC THÊM : |
2. Danh sách những ngành thuộc khối A16
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
MÃ NGÀNH |
TÊN NGÀNH |
52140209 |
Sư phạm toán học |
52620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
52480299 |
An toàn thông tin |
52903124 |
Kinh tế nông nghiệp – tài chính |
52620112 |
Bảo vệ thực vật |
52520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
52340116 |
Bất động sản |
52850201 |
Kỹ thuật công trình xây dựng |
52620105 |
Chăn nuôi |
52480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
52540301 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
52620201 |
Lâm nghiệp |
52510202 |
Công nghệ chế tạo máy |
52620205 |
Lâm sinh |
52510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
52380101 |
Luật |
52510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
52340115 |
Marketing |
52510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
52220201 |
Ngôn ngữ anh |
52510301 |
Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử |
52620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
52510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
52510501 |
Quản lý công nghiệp |
52510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
52850103 |
Quản lý đất đai |
52510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
52310205 |
Quản lý nhà nước |
52510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
52850101 |
Quản lý tài nguyên môi trường |
52540204 |
Công nghệ may |
52620211 |
Quản lý tài nguyên rừng |
52420201 |
Công nghệ sinh học |
52220342 |
Quản lý văn hóa |
52480201 |
Công nghệ thông tin |
52340103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
52540101 |
Công nghệ thực phẩm |
52340107 |
Quản trị khách sạn |
52515402 |
Công nghệ vật liệu |
52340101 |
Quản trị kinh doanh |
52760101 |
Công tác xã hội |
52340109 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
52510210 |
Công thôn |
52340404 |
Quản trị nhân lực |
52720501 |
Điều dưỡng |
52580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
52720401 |
Dược học |
52140212 |
Sư phạm hóa học |
52140202 |
Giáo dục tiểu học |
52140215 |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
52480104 |
Hệ thống thông tin |
52140213 |
Sư phạm sinh học |
52340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
52140210 |
Sư phạm tin học |
52440112 |
Hóa học |
52140211 |
Sư phạm vật lý |
52340301 |
Kế toán |
52340201 |
Tài chính ngân hàng |
52620110 |
Khoa học cây trồng |
52320201 |
Thông tin học |
52440301 |
Khoa học môi trường |
52640101 |
Thú y |
52620102 |
Khuyến nông |
52460101 |
Toán học. |
52340302 |
Kiểm toán |
52220304 |
Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa |
52580102 |
Kiến trúc |
522203040BA1 |
Văn hóa học – Văn hóa truyền thông |
52620114 |
Kinh doanh nông nghiệp |
52440102 |
Vật lý học |
52340120 |
Kinh doanh quốc tế |
52220113 |
Việt Nam học |
52340121 |
Kinh doanh thương mại |
52720101 |
Y đa khoa |
52310101 |
Kinh tế |
3. Danh sách các trường tuyển sinh khối A16
TÊN TRƯỜNG |
NGÀNH TUYỂN SINH |
Đại học giáo dục – Đại học Quốc Gia Hà Nội |
Sư phạm toán học |
Đại học Tài Chính Marketing |
Kinh doanh quốc tế |
Marketing |
|
Quản trị khách sạn |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
Kế toán |
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
|
Quản trị kinh doanh |
|
Tài chính – Ngân hàng |
|
Hệ thống thông tin quản lý |
|
Bất động sản |
|
Đại học Văn Hóa Hà Nội |
Văn hóa học – Văn hóa truyền thông |
Văn hóa học – Nghiên cứu văn hóa |
|
Đại học Văn Hóa, Thể Thao Và Du Lịch Thanh Hóa |
Luật |
Công tác xã hội |
|
Quản trị khách sạn |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
Thông tin học |
|
Quản lý nhà nước |
|
Quản lý văn hóa |
|
Việt Nam học |
|
Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm Tp.HCM |
Quản trị kinh doanh |
Công nghệ may |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
Công nghệ thông tin |
|
Kế toán |
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
|
Tài chính – Ngân hàng |
|
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
Công nghệ chế tạo máy |
|
An toàn thông tin |
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
Đại học Đông Á |
Điều dưỡng |
Kiến trúc |
|
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử |
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
|
Công nghệ thông tin |
|
Kế toán |
|
Tài chính – Ngân hàng |
|
Quản trị kinh doanh |
|
Ngôn ngữ Anh |
|
Đại học Bạc Liêu |
Khoa học môi trường |
Chăn nuôi |
|
Bảo vệ thực vật |
|
Nuôi trồng thủy sản |
|
Công nghệ thông tin |
|
Tài chính – Ngân hàng |
|
Kế toán |
|
Quản trị kinh doanh |
|
Khoa Công Nghệ – Đại học Đà Nẵng |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
|
Đại học Dân Lập Duy Tân |
Y đa khoa |
Dược học |
|
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử |
|
Quản trị kinh doanh |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
Điều dưỡng |
|
Kỹ thuật công trình xây dựng |
|
Công nghệ thực phẩm |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
|
Kỹ thuật phần mềm |
|
Hệ thống thông tin quản lý |
|
Kế toán |
|
Tài chính – Ngân hàng |
|
Đại học Kinh Tế – Đại học Huế |
Quản trị kinh doanh (Liên thông) |
Kế toán |
|
Quản trị kinh doanh |
|
Tài chính – Ngân hàng (Liên kết) |
|
Quản trị kinh doanh (Liên kết) |
|
Kinh tế nông nghiệp – tài chính |
|
Kinh tế nông nghiệp |
|
Kinh doanh nông nghiệp |
|
Hệ thống thông tin quản lý |
|
Quản trị nhân lực |
|
Kiểm toán |
|
Kế toán (Liên thông) |
|
Tài chính – Ngân hàng |
|
Kinh doanh thương mại |
|
Marketing |
|
Kinh tế |
|
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị |
Quản trị kinh doanh |
Đại học Tài Chính Kế Toán |
Kiểm toán |
Kế toán |
|
Tài chính – Ngân hàng |
|
Kinh doanh quốc tế |
|
Quản trị kinh doanh |
|
Đại học Nội Vụ |
Hệ thống thông tin (Học tại Hà Nội) |
Đại học Quang Trung |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
Kế toán |
|
Quản trị kinh doanh |
|
Đại học Công nghệ Vạn Xuân |
Công nghệ thông tin |
Đại học Lâm Nghiệp (Cơ sở 1) |
Công nghệ chế biến lâm sản |
Công nghệ vật liệu |
|
Công thôn |
|
Kỹ thuật cơ khí |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
|
Kỹ thuật công trình xây dựng |
|
Lâm nghiệp |
|
Lâm sinh |
|
Hệ thống thông tin |
|
Quản trị kinh doanh |
|
Kinh tế nông nghiệp |
|
Kinh tế |
|
Khuyến nông |
|
Khoa học cây trồng |
|
Quản lý đất đai |
|
Chăn nuôi |
|
Thú y |
|
Công nghệ sinh học |
|
Bảo vệ thực vật |
|
Quản lý tài nguyên rừng |
|
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
Khoa học môi trường |
|
Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
|
Lâm nghiệp (Tiếng Anh) |
|
Kỹ thuật cơ khí (chất lượng cao) |
|
Công nghệ chế biến lâm sản (chất lượng cao) |
|
Công nghệ sinh học (chất lượng cao) |
|
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (CT tiên tiến – TA) |
|
Đại học Thủ Dầu Một |
Giáo dục tiểu học |
Luật |
|
Quản trị kinh doanh |
|
Quản lý nhà nước |
|
Kế toán |
|
Tài chính – Ngân hàng |
|
Toán học. |
|
Quy hoạch vùng và đô thị |
|
Kiến trúc |
|
Quản lý công nghiệp |
|
Hóa học |
|
Đại học Tân Trào |
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp |
Sư phạm sinh học |
|
Sư phạm hóa học |
|
Sư phạm vật lý |
|
Sư phạm tin học |
|
Sư phạm toán học |
|
Quản lý đất đai |
|
Vật lý học |
|
Kế toán |
|
Cao đẳng Sư Phạm Vĩnh Phúc |
Giáo dục tiểu học |
Sư phạm vật lý |
|
Sư phạm tin học |
|
Sư phạm toán học |
|
Cao đẳng Bách Khoa Hưng Yên |
Quản trị kinh doanh |
Công nghệ may |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
Công nghệ thông tin |
|
Kế toán |
|
Tài chính – Ngân hàng |
|
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
|
Kế toán (chuẩn quốc tế, tăng cường tiếng Anh) |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn QT, tăng cường tiếng Anh) |
|
Quản trị kinh doanh (chuẩn QT, tăng cường T.A) |
|
Công nghệ chế tạo máy |
Ứng viên cần thăm khảo kỹ thông tin về các bài kiểm tra và các chuyên ngành, cũng như các trường đại học tuyển sinh cho khối A16. Sau đó, họ có thể chọn trường phù hợp với sở thích và năng lực của chính mình.
XEM THÊM: |