Tại thời điểm hiện tại, ngành Kỹ thuật Y sinh ở Việt Nam vẫn chưa được nhiều người biết đến. Vì vậy, bài viết sau đây sẽ giúp bạn có cái nhìn tổng quan hơn về ngành học này, bao gồm định nghĩa và các cơ hội việc làm có liên quan đến Kỹ thuật Y sinh.
1. Tìm hiểu ngành Kỹ thuật Y sinh
2. Chương trình đào tạo ngành Kỹ thuật Y sinh
Trên bảng bên dưới, quý vị có thể tham khảo khuôn khổ giáo trình đào tạo và các môn học chuyên ngành Kỹ thuật Y tế.
Lý luận chính trị + Pháp luật đại cương | |
1 |
Những NLCB của CN Mác-Lênin I |
2 |
Những NLCB của CN Mác-Lênin II |
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
4 |
Đường lối CM của Đảng CSVN |
5 |
Pháp luật đại cương |
Giáo dục thể chất | |
6 |
Lý luận thể dục thể thao (bắt buộc) |
7 |
Bơi lội (bắt buộc) |
Tự chọn trong danh mục | |
8 |
Tự chọn thể dục 1 |
9 |
Tự chọn thể dục 2 |
10 |
Tự chọn thể dục 3 |
Giáo dục Quốc phòng – An ninh | |
11 |
Đường lối quân sự của Đảng |
12 |
Công tác quốc phòng, an ninh |
13 |
QS chung và chiến thuật, kỹ thuật bắn súng tiểu liên AK (CKC) |
Giáo dục đại cương bắt buộc | |
14 |
Kỹ năng nói tiếng Anh 1 |
15 |
Kỹ năng nói tiếng Anh 2 |
16 |
Kỹ năng nghe tiếng Anh 1 |
17 |
Kỹ năng nghe tiếng Anh 2 |
18 |
Kỹ năng đọc tiếng Anh 1 |
19 |
Kỹ năng đọc tiếng Anh 2 |
20 |
Kỹ năng viết tiếng Anh 1 |
21 |
Kỹ năng viết tiếng Anh 2 |
22 |
Kỹ năng tổng hợp 1 |
23 |
Kỹ năng tổng hợp 2 |
24 |
Giải tích 1 |
25 |
Giải tích 2 |
26 |
Đại số |
27 |
PT vi phân và chuỗi |
28 |
Vật lý đại cương 1 |
29 |
Vật lý đại cương 2 |
Cơ sở chung | |
30 |
Kỹ năng giao tiếp cơ bản |
31 |
Kỹ năng giao tiếp kỹ thuật |
32 |
Xác suất thống kê |
33 |
Sinh học đại cương |
34 |
Hóa học đại cương |
35 |
Tĩnh học |
36 |
Động học |
37 |
Hóa phân tích |
38 |
Hóa hữu cơ |
39 |
Nhập môn kỹ thuật |
Cơ sở ngành và chuyên ngành | |
40 |
Cơ sở thiết bị y sinh |
41 |
Lý thuyết mạch |
42 |
Thiết kế Kỹ thuật Y sinh 1 |
43 |
Thiết kế Kỹ thuật Y sinh 2 |
44 |
Ngôn ngữ lập trình |
45 |
Cấu kiện điện tử |
46 |
Cơ sinh |
47 |
Vật liệu y sinh |
48 |
Tín hiệu và hệ thống |
49 |
Cấu trúc dữ liệu |
50 |
Thiết kế Kỹ thuật Y sinh 3 |
51 |
Thiết kế Kỹ thuật Y sinh 4 |
52 |
Thiết kế Kỹ thuật Y sinh 5 |
53 |
Giải phẫu và sinh lý |
54 |
Thực tập tốt nghiệp |
55 |
Thiết kế tốt nghiệp |
56 |
Mạch điện tử I |
57 |
Kỹ thuật số |
58 |
Mạch điện tử II |
59 |
Kỹ thuật vi xử lý |
60 |
Thiết bị điện tử y tế |
61 |
Kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh |
62 |
Quang học y sinh |
63 |
Kỹ thuật siêu âm |
64 |
Xử lý ảnh |
65 |
Hệ thống thông tin y tế |
Thực tập tốt nghiệp và Đồ án tốt nghiệp | |
66 |
Thực tập tốt nghiệp |
67 |
Đồ án tốt nghiệp |
Theo trường Đại học Bách khoa Hà Nội.
3. Các khối thi vào ngành Kỹ thuật Y sinh
Mã số chuyên ngành Kỹ thuật Y sinh là 7520212.
Những nhóm môn đánh giá để vào ngành Kỹ thuật Y sinh:
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học – Cao đẳng.
4. Điểm chuẩn ngành Kỹ thuật Y sinh
Theo phương thức tuyển sinh tại từng trường, ngưỡng điểm để đậu ngành Kỹ thuật Y sinh năm 2018 ở các trường đại học dao động trong khoảng từ 15 đến 22 điểm.
5. Các trường đào tạo ngành Kỹ thuật Y sinh
Để theo học ngành Kỹ thuật Y sinh các bạn có thể đăng ký nguyện vọng vào các trường đại học sau:.
6. Cơ hội việc làm ngành Kỹ thuật Y sinh
Cụ thể, tốt nghiệp ngành Kỹ thuật y sinh có nhiều sự lựa chọn cho con đường sự nghiệp của sinh viên. Họ sẽ được cơ hội làm việc cùng với các bác sĩ trong các hoạt động nghiên cứu và tư vấn kỹ thuật. Chúng ta cũng có thể tìm thấy các cơ hội làm việc với các kỹ sư trong các doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh thiết bị y tế để nghiên cứu, phát triển và chế tạo ra các thiết bị y tế mới phù hợp với nhu cầu và điều kiện của Việt Nam.
7. Mức lương ngành Kỹ thuật Y sinh
8. Những tố chất phù hợp với ngành Kỹ thuật Y sinh
Để gặt hái thành công trong lĩnh vực Kỹ thuật Y sinh, bạn cần sở hữu đầy đủ những phẩm chất và kỹ năng sau đây để phát triển bản thân:
Nội dung bài viết đã cung cấp cho độc giả những kiến thức cơ bản liên quan đến lĩnh vực Kỹ thuật Y sinh, hy vọng rằng sẽ giúp quý vị tìm ra sự lựa chọn nghề nghiệp phù hợp với bản thân.