Từ vựng tiếng trung chủ đề trường học phần 1

Khi tham gia vào khóa học tiếng Trung giao tiếp Ánh Dương, bạn sẽ có cơ hội tìm hiểu về nhiều chủ đề giao tiếp khác nhau bằng ngôn ngữ tiếng Trung. Bài viết này sẽ giúp bạn cải thiện kỹ năng tiếng Trung của mình nhanh chóng và sử dụng thành thạo trong các chủ đề liên quan đến trường học.

Để học tốt tiếng Trung, việc nắm vững từ vựng chủ đề trường học là rất quan trọng. Phần 1 của chủ đề này bao gồm các từ vựng cơ bản như: giáo viên, học sinh, sách vở, bàn ghế, bảng đen và các môn học như toán, văn học, khoa học. Việc học từ vựng này sẽ giúp bạn dễ dàng giao tiếp với giáo viên và bạn bè của mình trong môi trường học tập.

Phần 1: Các từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề trường học.

1. Nhà trẻ hoặc trường mầm non được gọi là 托儿所: Tuō’érsuǒ.

2. Trường mẫu giáo (vườn trẻ) 幼儿园: yòu’éryuán.

3. Trường mầm non hàng ngày được gọi là 日托所: rì tuō suǒ.

4. Trường tiểu học được gọi là xiǎoxué.

5. Trung học được gọi là 中学 trong tiếng Trung.

6. Cấp trung học cơ sở 初中: chūzhōng.

7. Tại cấp ba, học sinh trung học phổ thông có thể học tại trường 高中: gāozhōng.

8. Trường Cao đẳng được gọi là 大专: dàzhuān.

9. Trường học 学院: xuéyuàn.

10. Đại học tổng hợp được gọi là 综合性大学 trong tiếng Trung Quốc.

11. Viện nghiên cứu sau đại học 研究生院: yánjiūshēng yuàn.

12. Viện nghiên cứu được gọi là 研究院 trong tiếng Trung.

13. Trường đại học và học viện 高等院校: cơ sở giáo dục cao đẳng gāoděng yuàn xiào.

Trường ưu tú 重点学校 (zhòngdiǎn xuéxiào) có tầm quan trọng đặc biệt.

15. Trường trung học đặc biệt 重点中学: zhòngdiǎn zhōngxué.

16. Trường đại học được đánh giá cao zhòngdiǎn dàxué.

Trường tiểu học chuyên 附小: fùxiǎo có tên gọi khác là 17.

18. Trường trung học chuyên 附中: fùzhōng.

Trường Thực nghiệm, hoặc còn gọi là shíyàn xuéxiào, là một trường học mang tính thực hành. (19.)

>>> Khám phá ngay: Trung tâm học tiếng Trung chất lượng.

20. Trường mẫu 模范学校: trường xuất sắc (mófàn xuéxiào).

Trường trung cấp chuyên nghiệp 中专: zhōng zhuān.

Trường đào tạo nghề jìxiào.

23. Trường nghề 职业学校: zhíyè xuéxiào.

24. Trường dành cho người trưởng thành 成人学校: chéngrén xuéxiào.

25. Trường công lập được gọi là 公学校 trong tiếng Trung.

26. Trường học nghệ thuật 艺术学校: yìshù xuéxiào.

27. Trường vũ đạo 舞蹈学校: wǔdǎo xuéxiào.

28. Trường đại học sư phạm là 师范学校: shīfàn xuéxiào.

29. Trường kinh doanh 商业学校: shāngyè xuéxiào.

30. Các trường tư thục và trường dân lập 私立学校: sīlì xuéxiào. (Nguồn: không rõ)

Trường tự phí hay còn gọi là trường tự chi trả, được gọi bằng tiếng Trung là ”zìfèi xuéxiào”.

Trường học toàn thời gian, hay còn gọi là trường bán trú 全日制学校 (quánrì zhì xuéxiào), được coi là một trong những cơ sở giáo dục quan trọng.

33. Trường học tại chức 业余学校: yèyú xuéxiào.

Trường hàm thụ là trường học đào tạo từ xa trong tiếng Trung Quốc. (Hánshòu xuéxiào)

Trường dạy ban đêm 夜校: yèxiào. (35)

36. Trường học cư trú 寄宿学校: jìsù xuéxiào.

37. Viện văn học hay còn gọi là 文学院: wén xuéyuàn.

Học viện nhân văn ở Trung Quốc được gọi là rénwén xuéyuàn. (38. 人文学院: rénwén xuéyuàn)

Trường Công nghiệp 工学院 có tên gọi bằng tiếng Trung là gōng xuéyuàn.

40. Học viện y khoa 医学院: cơ sở đào tạo y học yīxuéyuàn.

Học viện thể dục, hay còn gọi là tǐyù xuéyuàn, có mã số 41.

42. Học viện âm nhạc có tên 音乐学院: yīnyuè xuéyuàn.

Học viện giáo dục 师范学院: shīfàn xuéyuàn.

Trường Đại học Giáo dục là 教育学院: jiàoyù xuéyuàn.

45. Đại học Sư phạm 师范大学: shīfàn dàxué.

Học viện thương mại (shāng xué yuàn) có mã số 46.

47. Học viện công nghiệp tại chức được gọi là 业余工业大学 (yèyú gōngyè dàxué).

Trường Đại học phát thanh truyền hình 广播电视大学 có mã số 48.

Đại học hàm thụ là trường đại học đào tạo từ xa ở Trung Quốc, được gọi là hánshòu dàxué.

50. Giáo dục mầm non là yòu’ér jiàoyù.

Giáo dục trước khi bước vào cánh cửa trường học, còn được gọi là Xuéqián jiàoyù, đó là một phần rất quan trọng của hệ thống giáo dục.

52. Sự giáo dục sơ cấp được gọi là ”chūděng jiàoyù”.

53. Giáo dục trung cấp được gọi là ”zhōngděng jiàoyù” trong tiếng Trung.

54. Giáo dục đại học 高等教育: gāoděng jiàoyù.

55. Tiếp tục đào tạo 继续培训: jìxù péixùn.

56. Giáo dục công dân được gọi là ”gōngmín jiàoyù” trong tiếng Trung Quốc.

57. Giáo dục cho người trưởng thành 成人教育: chéngrén jiàoyù.

Giáo dục hệ mười năm 十年制义务教育 (shí nián zhì yìwù jiàoyù) có ý nghĩa quan trọng trong hệ thống giáo dục.

59. Giáo dục cơ sở tại Trung Quốc được gọi là jīchǔ jiàoyù.

60. Giáo dục nghề nghiệp được gọi là ”zhíyè jiàoyù” trong tiếng Trung.

61. Giáo dục âm thanh và hình ảnh: shìtīng jiàoyù.

62. Học sinh ở trường tiểu học: xiǎoxuéshēng.

63. Học sinh ở trường trung học được gọi là ”zhōngxuéshēng” trong tiếng Trung Quốc.

64. Học sinh ở cấp hai được gọi là 初中生: chūzhōng shēng.

>>> Đăng ký ngay: Địa chỉ học tiếng Trung ở Hà Nội.

65. Học sinh trung học cấp ba: 高中生 (gāozhōng shēng).

66. Học sinh đại học: dàxuéshēng.

67. Học sinh ở những năm đầu (dī niánjí xuéshēng)

68. Các sinh viên ở những năm cuối học tập (高年级学生: gāo niánjí xuéshēng).

69. Học sinh mới được gọi là 新生 (xīnshēng).

70. Học sinh năm thứ nhất 一年级学生: yī niánjí xuéshēng.

71. Học sinh năm hai đại học: èr niánjí dàxuéshēng.

72. Ở trường đại học, sinh viên năm thứ ba được gọi là ”sān niánjí dàxuéshēng”.

73. Học sinh đại học năm thứ tư được gọi là ”sì niánjí dàxuéshēng” trong tiếng Trung.

74. Sinh viên theo hệ chính quy 本科生: běnkē shēng.

75. Sinh viên nghiên cứu 研究 sinh: yánjiūshēng.

76. Nghiên cứu tiến sĩ 博士 nghiên cứu viên: bóshì nghiên cứu viên.

77. Lưu sinh 留学生: liúxuéshēng.

Số 78. Tổ chức Hội học sinh sinh viên 学生会 được gọi là xuéshēnghuì.

79. Học viện cử nhân có nghĩa là xuéshì xuéwèi trong tiếng Trung Quốc.

80. Người tốt nghiệp khoa học xã hội với bằng cử nhân 文学士: wénxué shì.

81. Tốt nghiệp chương trình Khoa học Tự nhiên với bằng cử nhân 理学士: lǐxué shì.

82. Bằng thạc sĩ 硕士学位: shuòshì xuéwèi.

83. Bằng tiến sĩ được gọi là ”bóshì xuéwèi”.

84. Trong tiếng Trung Quốc, từ 博士后 được dịch là bậc tiến sĩ sau đại học.

85. Tiến sĩ triết học 哲学博士 còn được gọi là zhéxué bóshì.

86. Danh hiệu học vị danh dự 名誉学位: míngyù xuéwèi.

87. Giáo viên (tiếng Trung: 教师 – jiàoshī).

88. Giáo viên cấp cao 高级讲师: gāojí jiǎngshī.

89. Trợ giáo có nghĩa là zhùjiào trong tiếng Trung.

Số 90. Giảng viên (tiếng Trung: jiǎngshī).

91. Giáo viên cấp cao 高级教师: gāojí jiàoshī.

92. Trợ lý giáo sư được gọi là 助理教授 trong tiếng Trung.

93. Phó giáo sư được định nghĩa là fùjiàoshòu trong tiếng Trung.

94. Giáo sư (tiếng Trung: 教授, phiên âm: jiàoshòu).

95. Người hướng dẫn giáo viên: dǎoshī.

96. Giáo sư được mời để giảng dạy tại đây 客座教授: kèzuò jiàoshòu.

97. Nhà nghiên cứu được mời đến làm việc tại đại học (访问学者: fǎngwèn xuézhě).

98. Trưởng khoa là xì zhǔrèn.

99. Phòng quản lý giáo vụ: jiàowù chù.

100. Chức vụ Trưởng phòng giáo vụ được gọi là 教务长 trong tiếng Trung.

Phòng nghiên cứu khoa học giáo dục ở 教研室 có mã số 101.

Nhóm nghiên cứu khoa học có mã số 102 được gọi là 教研组 (jiàoyánzǔ).

103. Nhà chỉ đạo chính trị 政治指导员: zhèngzhì zhǐdǎoyuán.

104. Giáo viên phụ trách lớp là 班主任 (bānzhǔrèn).

105. Giáo viên đồng thời làm công việc kiêm nhiệm: Jiānzhí jiàoshī.

Địa chỉ học tiếng Trung tại Hà Nội.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *