Từ vựng tiếng Trung về tắm biển | Tên các bãi biển tiếng Hoa

Nếu bạn có kiến thức về từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề nghỉ mát tại bãi biển, việc ghi nhớ từ vựng sẽ dễ dàng hơn. Vậy bạn đã biết tên các khu du lịch và điểm đến tại các bãi biển bằng tiếng Trung chưa? Hãy khám phá ngay tại đường link phía dưới của trung tâm Hoa Ngữ Tầm Nhìn Việt.

Xem ngay: Khóa học trực tuyến tiếng Trung.

Các từ vựng tiếng Trung liên quan đến tắm biển được sử dụng phổ biến trong cuộc sống hàng ngày của người dân Trung Quốc. Các từ này bao gồm: 海滩 (hǎi tān) - bãi biển, 沙滩 (shā tān) - bãi cát, 游泳 (yóu yǒng) - bơi lội, 潜水 (qián shuǐ) - lặn, 冲浪 (chōng làng) - lướt sóng, 防晒霜 (fáng shài shuāng) - kem chống nắng, 游泳圈 (yóu yǒng quāCác từ vựng tiếng Trung liên quan đến tắm biển được sử dụng phổ biến trong giao tiếp hàng ngày tại các khu du lịch ven biển. Các từ này bao gồm: 海滩 (hǎi tān) có nghĩa là bãi biển, 沙滩 (shā tān) là cát trắng, 防晒霜 (fáng shài shuāng) là kem chống nắng, 游泳圈 (yóu yǒng quān) là phao bơi, 浴巾 (yù jīn) là khăn tắm, 海浪 (hǎi làng) là sóng biển và bơ
Từ vựng tiếng Trung về tắm biển

1. Tắm biển tiếng Trung là gì?

Bơi biển trong tiếng Trung được gọi là 海水浴 / Hǎishuǐyù /.

Bạn có thể áp dụng một số thuật ngữ tiếng Trung về vùng du lịch biển để cuộc trò chuyện trở nên hấp dẫn hơn. Ngoài ra, còn có.

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Biển 大海 Dàhǎi
Bãi biển 海滨沙滩 Hǎibīn shātān
Tắm biển 海水浴 Hǎishuǐyù
Tắm nắng 太阳浴 Tàiyáng yù
Bơi 游泳 Yóuyǒng
Sóng 海浪 Hǎilàng
Cồn cát 沙丘 Shāqiū
Cát Shā
Đồ bơi 游泳衣 Yóuyǒng yī
Tấm che nắng 影子 Yǐngzi
Kem chống nắng 防晒霜, 擦防晒油 Fángshài shuāng, cā fángshài yóu
Quần bơi 游泳裤 Yóuyǒng kù
Động vật có vỏ 贝壳类 Bèi kè lèi
Kính râm 太阳眼镜 Tàiyáng yǎnjìng
Đảo Dǎo
Phao bơi 救生圈 Jiùshēngquān
Lâu đài cát, xây lâu đài bằng cát 堆沙堡 Duī shā bǎo
Bikini 比基尼 Bǐjīní
Ván lướt sóng 冲浪板 Chōnglàng bǎn
Thuyền máy, mô tô nước 摩托艇 Mótuō tǐng
Kính lặn 潜水镜 Qiánshuǐ jìng
Ống thở 通气管 Tōng qìguǎn
Chân vịt 脚蹼 Jiǎopǔ
Thợ lặn, người nhái 潜水员 Qiánshuǐyuán
Dù, ô che nắng 阳伞 Yángsǎn
Nhặt vỏ sò, vỏ ốc 捡贝壳 Jiǎn bèiké
Thuyền buồm 帆船 Fānchuán
Ca nô 汽艇 Qìtǐng
Thuyền cao su 橡皮艇 Xiàngpí tǐng
Lướt sóng 冲浪 Chōnglàng
Bãi tắm tư nhân 私人海滨 Sīrén hǎibīn
Bãi tắm công cộng 公共海滨 gōnggòng hǎibīn

Có thể bạn muốn tìm hiểu.

?

2. Tên các bãi biển ở Việt Nam bằng tiếng Trung

Hãy cùng trung tâm khám phá thêm một số danh sách tiếng Hoa về các bờ biển đẹp tại Việt Nam có tên gọi khác nhau để bổ sung thêm từ vựng nhé!

Khám phá ngay: Học giao tiếp bằng tiếng Đài Loan hiệu quả.

Bạn biết gì về khái niệm Bạn có biết tắm biển trong tiếng Trung được gọi là gì không?
Tắm biển tiếng Trung là gì?

XEM NGAY: Phương pháp học tiếng Trung hiệu quả dành cho người mới.

Tiếng Việt Tiếng Trung Phiên âm
Bãi biển Mỹ Khê 美溪海滩 Měixī Hǎitān
Bãi biển Non Nước 山水海滩 Shānshuǐ Hǎitān
Bãi biển Cảnh Dương 景阳海滩 Jǐngyáng Hǎitān
Bãi biển Lăng Cô 姑陵海滩 Gūlíng Hǎitān
Bãi Cháy 拜斋 Bàizhāi
Bãi Sau (bãi Thùy Vân) 后滩(垂云滩) Hòutān ( Chuíyún Tān)
Bãi Dài 长滩 Chángtān
Bãi Khem 谦滩 Qiāntān
Bãi Sao 星滩(海星海滩;星星沙滩) Xīngtān ( Hǎixīng Hǎitān;Xīngxīng Shātān)
Bãi biển Sầm Sơn 岑山海滩 Cénshān Hǎitān
Bãi biển Quy Nhơn 归人海滩(归人沙滩) Guīrén Hǎitān ( Guīrén Shātān)
Mũi Né Phan Thiết 潘切匿角(每匿) Pānqiè Nìjiǎo ( Měinì)
Mũi Kê Gà 鸡格角海域(溪鸡角) Jīgéjiǎo Hǎiyù ( Xījījiǎo)
Nha Trang 芽庄市 Yá zhuāng shì
Vũng Tàu 头顿 Tóu dùn
Đảo Phú Quốc 富国岛 Fùguó Dǎo
Núi Bà Đen 黑婆山 Hēi pó shān

Việc tắm biển đã giúp chúng ta tiếp cận với những từ vựng tiếng Trung thú vị, đúng không? Hãy sử dụng thường xuyên để ghi nhớ lâu hơn những từ mới này. Tôi cảm kích bạn đã dành thời gian để tham khảo tài liệu và chúc bạn học tiếng Trung thành công.

Tôi là Đỗ Trần Mai Trâm, một sinh viên thuộc khoa Ngoại Ngữ chuyên ngành tiếng Trung Quốc tại trường Đại Việt Sài Gòn. Với năng lượng tích cực và sự hiểu biết được cập nhật, tôi mong muốn mang lại giá trị tối đa cho mọi người. “Tôi luôn cố gắng hết sức khi còn trẻ vì tôi tin rằng đó là cách tốt nhất để sống một cuộc đời đầy ý nghĩa”.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *